Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo.

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa tập 1. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12.

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Công nghệ năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12

Tên Chủ đề(nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Điện trở – tụ điện – cuộn cảm

Nhận biết cấu tạo, phân loại, hình dạng, kí hiệu của các linh kiện

Hiểu các số liệu kĩ thuật của các linh kiện

Đọc được giá trị và giải thích các thông số của linh kiện.

Chứng minh tính dẫn điện của điện trở, tụ điện, cuộn dây

Số câu: 6

điểm: 3.5

TL: 35%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0.3

Số câu:2

Số điểm:0.6

Số câu:2

Số điểm:0.6

Số câu:1

Số điểm:02

Linh kiện bán dẫn và IC

Nhận biết cấu tạo, phân loại, hình dạng, kí hiệu của các linh kiện

Hiểu nguyên lí làm việc của một số linh kiện

Số câu: 3 điểm: 0.9

TL: 9%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:2

Số điểm: 0.6

Số câu:1

Số điểm:0.3

Mạch chỉnh lưu – nguồn một chiều

Nhận biết được các linh kiện trên sơ đồ mạch

Hiểu được công dụng của các linh kiện trong sơ đồ mạch

Số câu:3 điểm: 0.9

TL: 9%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0.3

Số câu:2

Số điểm:0.6

Mạch khuếch đại – mạch tạo xung

Hiểu được sơ đồ mạch và nguyên lí làm việc .

Cho biết được các nhân tố ảnh hưởng đến các thông số của mạch.

Xác định điện áp sau khuếch đại

Số câu:3 điểm:2.6

TL: 26%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0,3

Số câu:1

Số điểm:0.3

Số câu:1

Số điểm:02

Thiết kế mach điện đơn giản

Biết được các nguyên tắc và các bước thiết kế mạch điện tử

Thiết kế được một mạch điện tử đơn giản

Số câu:2

điểm:0.6

TL: 6%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu: 1

Số điểm:0.3

Số câu:1

Số điểm:0.3

mạch điện tử điều khiển

Chỉ ra được một số mạch điện tử đều khiển trong thực tế

Số câu:1 điểm: 0.3

TL: 3 %

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:

Số điểm:

Số câu:1

Số điểm:0.3

Mạch điều khiển tín hiệu

Nhận biết dược các khối cơ bản và chức năng từng khối của mạch điều khiển tín hiệu

Cho biết được nhiệm vụ của các linh kiện trong một mạch cụ thể

Số câu: 3 điểm: 0.9

TL: 9%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

Số câu:1

Số điểm:0.3

Mạch điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha

Hiểu được nguyên lí điều khiển tốc độ động cơ

Số câu:1

điểm: 0.3

TL: 3 %

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0.3

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 7

Số điểm: 2.1

TL: 21%

Số câu: 7

Số điểm: 2.1

TL: 21%

Số câu: 6

Số điểm: 3.5

TL: 35%

Số câu: 2

Số điểm: 2.3

TL: 23%

Số câu: 22

Số điểm:

10

TL: 100%

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022 - 2023

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12

Câu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:

A. 390 \Omega+5 \%

B. 390 \Omega+10 \%

C. 39 \Omega+10 \%

D. 39 \Omega+5 \%

Câu 2: Cho dung kháng của tụ điện là X_{C}(\Omega), tần số của dòng điện qua tụ là f(H z). Vây điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây:

A. \mathrm{X}_{\mathrm{C}}=\frac{1}{\mathrm{fC}}(\Omega)

B. \mathrm{C}=\frac{1}{2 \pi \mathrm{X} \mathrm{X}_{\mathrm{C}}}(\Omega)

C. C=\frac{1}{f C}(F)

D. \mathrm{C}=\frac{1}{2 \pi \mathrm{fX}_{\mathrm{C}}}(\mathrm{F})

Câu 3: Một cuộn cảm có cảm kháng là \mathrm{X}_{\mathrm{L}}(\Omega), tần số của dòng điện chạy qua là \mathrm{f}(\mathrm{Hz}). Vây trị số điện cảm của cuộn dây là:

A. \mathrm{L}=\frac{\mathrm{X}_{\mathrm{L}}}{2 \pi \mathrm{f}}(\mathrm{Hz})

B. \mathrm{L}=\frac{\mathrm{X}_{\mathrm{L}}}{2 \pi \mathrm{f}}(\mathrm{H})

C. \mathrm{X}_{\mathrm{L}}=\mathrm{f} 2 \mathrm{~L}(\Omega)

D. \mathrm{L}=2 \pi \mathrm{X}_{\mathrm{C}}(\mathrm{Hz})

Câu 4: Khi tần số dòng điện tăng thì

A. Dung kháng tụ điện tăng

B. Cảm kháng cuộn cảm giảm

C. Dung kháng tụ điện giảm

D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi

Câu 5: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trí của điện trở đó bằng bao nhiêu?

A. 4132 \Omega.

B. 41 \pm 1 \% \mathrm{k} \Omega.

C. 41000 \Omega \pm 0.5 \%.

D. 41 \mathrm{k} \Omega \pm 2 \%.

Câu 6: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:

A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng

B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).

C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.

D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.

Câu 7: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu

A. Tranzito

B. Điôt tiếp mặt

C. Triac

D. Tirixto

Câu 8: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:

A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.

B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.

C. Tranzito PPN và Tranzito NNP

D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.

Câu 9: Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:

A.\mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{ra}}{U_{\text{và }}}\right|=\frac{R_{ht}}{R_1}

B. \mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{v \mathrm{o} o}}{U_{r a}}\right|=\frac{R_{h t}}{R_{1}}

C. \mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{r a}}{U_{\text {và }}}\right|=\frac{R_{h t}}{R_{1}}(\Omega)

D. \mathrm{K}_{\mathrm{d}}=\left|\frac{U_{v \mathrm{v} \mathrm{o}}}{U_{r a}}\right|=\frac{R_{1}}{R_{h t}}

Câu 10: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A. Thay đổi tần số điện áp vào.

B. Thay đổi biên độ điện áp vào.

C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi.

D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht

Câu 11: Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu?

A. 25 Hz

B. 50Hz

C. 100Hz

D. 200Hz

Câu 12: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.

B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.

C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.

D. Các tranzito sẽ bị hỏng.

Câu 13: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là

A. OB

B. AO

C. OA

D. OP

Câu 14: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật

A. dây dẫn

B. linh kiện điện tử

C. điôt

D. tranzito

Câu 15: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?

A. Cuộn cảm.

B. Tụ điện.

C. Tranzitor.

D. Điện trở.

Câu 16: Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:

A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.

B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.

C. 2 tụ điện và một điện trở.

D. 2 điện trở và 1 tụ điện.

Câu 17: Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:

A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W

B. Dùng điện trở 2k-1W

C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W

D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 - 2022

Câu 18: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:

A. Mạch tạo xung

B. Tín hiệu giao thông

C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp

D. Điều khiển bảng điện tử

Câu 19: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:

A. Nhận lệnh→Xử lí→Tạo xung→Chấp hành

B. Nhận lệnh→Xử lí→Điều chỉnh→Thực hành

C. Đặt lệnh→Xử lí→Khuếch đại→Ra tải

D. Nhận lệnh→Xử lí→Khuếch đại→Chấp hành

Câu 20: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:

A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ

B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

C. Thay đổi số vòng dây Stator

D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

II. Phần tự luận: (4 điểm)

Câu 1: Chứng minh rằng tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều, cản dòng điện một chiều. (2 điểm)

Câu 2: Đặt vào ngõ vào của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp u_{v}=0,5 \sin 100 \pi(V).

Biết: \mathrm{R}_{\mathrm{ht}}=10 \mathrm{~K} \Omega ; \mathrm{R}_{1}=20 \Omega. Viết biểu thức của u_{r a}. ( 2 điểm)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12

I, Trắc nghiệm (6đ)

Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1 D 0.3
Câu 2 D 0.3
Câu 3 B 0.3
Câu 4 C 0.3
Câu 5 D 0.3
Câu 6 A 0.3
Câu 7 B 0.3
Câu 8 B 0.3
Câu 9 A 0.3
Câu 10 D 0.3
Câu 11 C 0.3
Câu 12 A 0.3
Câu 13 C 0.3
Câu 14 B 0.3
Câu 15 A 0.3
Câu 16 B 0.3
Câu 17 C 0.3
Câu 18 A 0.3
Câu 19 D 0.3
Câu 20 B 0.3

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 – Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Câu 1: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.

B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.

C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)

D. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.

Câu 2: Tirixto chỉ dẫn điện khi…

A. UAK < 0 và UGK > 0.

B. UAK < 0 và UGK < 0.

C. UAK > 0 và UGK > 0.

D. UAK > 0 và UGK < 0.

Câu 3: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:

A. Thay đổi số vòng dây Stator

B. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ

C. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

Câu 4: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.

B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.

C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.

D. Các tranzito sẽ bị hỏng.

Câu 5: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển các thiết bị dân dụng

C. Điều khiển các trò chơi giải trí

D. Điều khiển các thông số của thiết bị

Câu 6: Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau:

A. Quạt bàn.

B. Tủ lạnh.

C. Máy bơm nước.

D. Máy mài.

Câu 7: Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ:

A. Tăng, giảm tần số nguồn điện

B. Tăng, giảm trị số dòng điện

C. Tăng, giảm thời gian dẫn

D. Tăng, giảm trị số điện áp

Câu 8: Công dụng của điện trở là:

A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.

D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2021 - 2022

Câu 9: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?

A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.

B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.

C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm

D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.

Câu 10: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?

A. Tranzito, điện trở và tụ điện.

B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.

C. Tranzito, điôt và tụ điện.

D. Tirixto, điện trở và tụ điện.

Câu 11: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.

B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.

C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.

D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.

Câu 12: Trên một tụ điện có ghi 160V – 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?

A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.

B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.

C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.

D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.

Câu 13: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?

A. Tụ xoay

B. Tụ giấy

C. Tụ hóa

D. Tụ gốm

Câu 14: Một điện trở có giá trị 72x105KΩ ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:

A. xanh lục, đỏ, ngân nhũ

B. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ

C. tím, đỏ, xám, kim nhũ

D. tím, đỏ, xám, ngân nhũ

Câu 15: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 34×105 Ω ±1%.

B. 34×105 Ω ±5%.

C. 34×105 Ω ±0,5%.

D. 34×105 KΩ ±5%.

Câu 16: Mạch nào sau đây không phải mạch điều khiển tín hiệu.

A. Điều khiển tín hiệu giao thộng

B. Điều khiền bảng điện tử

C. Điều khiển tốc độ động cơ điện

D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp.

Câu 17: Công dụng của Điôt bán dẫn:

A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện

B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.

C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.

D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 18: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.

B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.

C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.

D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.

Câu 19: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?

A. Khối 2 và khối 4. B. Khối 4 và khối 5. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5.

Câu 20: Hãy chọn câu Đúng.

A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.

B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.

C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.

D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.

II- TỰ LUẬN: 2 điểm

– Thiết kế mạch nguồn một chiều chỉnh lưu cầu: Biết Uvào = 220 V, Utải = 4,5 (V), Itải = 0,2 (A), sụt áp trên mỗi điôt rU= 0,8 (V); sụt áp trên biến áp khi có tải rUBA= 6%Utải, hệ số công suất biến áp kp=1,3; hệ số dòng điện kI=10; hệ số điện áp ngược kU=1,8.

……………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi kì 1 Công nghệ 12

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận