Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22, có đáp án, bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 5 rèn kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1.

Đề thi học kì 1 môn Toán 5

Đồng thời, cũng giúp thầy cô xây dựng đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

ỦY BAN NHÂN DÂN……
TRƯỜNG ……….

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022– 2023

MÔN TOÁN – LỚP 5

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: M1 (1 điểm) Viết các số thập phân sau

a. Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….

b. Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:……………………….

Câu 2: M1 (0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:

Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:

A. 5
B. \frac{5}{10}
C. \frac{5}{100}
D. \frac{5}{1000}

Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2021 - 2022

Câu 3: M1 (1 điểm)

a. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:

A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
D. 13,06

b. Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:

A. 342,45
B. 34245
C. 3,4245
D. 3424,5

Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

9 m 65 cm =………… m

Câu 5: M2 (0,5 điểm)

17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
D. 172,3

Câu 6: M2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5

a. 70%
b. 55%
c. 25%
d. 80%

Câu 7: (1 điểm) M3. 4% của 100 000 đồng là:

A. 4 đồng
B. 40 đồng
C. 400 đồng
D. 4000 đồng

II. Phần tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2

a. 735,16 + 37,05

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

b. 70,45 – 25,827

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

c. 48,16 x 4

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

d. 24,36 : 1,2

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau: M3

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng \frac{4}{7}chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4

a. X + 22,53 = 59,12 + 6,13

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b. X x 2,4 = 4,8 x 10

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc viết số thập phân, và các phép tính với số thập phân.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1,5

1,5

1

2

2,5

3,5

Đại lượng

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Hình học

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Giải toán có lời văn

Số câu

1

1

Số điểm

2

2

Tổng

Số câu

2

2

2

1

1

1

1

5

5

Số điểm

1,5

1,5

1

2

1

2

1

3,5

6,5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023

UBND THÀNH PHỐ……
TRƯỜNG TH…….
Lớp 5…………………………….

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Thời gian làm bài 60 phút)

* Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22

Câu 1 (1 điểm)

a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. \frac{10}{3}
B. \frac{17}{10}
C. \frac{100}{42}
D. \frac{4}{300}

b. Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là:

A. 15
B. \frac{15}{10}
C. \frac{15}{100}
D. \frac{15}{1000}

Câu 2 (1 điểm)

a. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 8,99
B. 8,990
C. 8,09
D. 8,099

b. Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số:

A. 10 lần
B. 100 lần
C. 2 lần
D. Không thay đổi

Câu 3 (1 điểm): Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là:

A. 152,52m
B. 152,52m2
C. 152,52dm2
D. 292,02m2

Câu 4 (1điểm): Kết quả biểu thức: 25,6+\frac{156}{100}+48:15 là:

A. 30,36
B. 3,036
C. 303,6
D. 3036

Câu 5 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a. 12,5% của 480 kg là: 60 kg ☐

b. 75% của 800 ha là: 60 ha ☐

Câu 6 (1 điểm): Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm

a. 23 ha 450m 2 ……… 23450 m 2
b. 155m 5cm ……….1555dm
c. 56 km 2 ……. 560 ha
d. 5cm 2 7mm 2 = ………. mm 2

Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính

a. 4,25 1,3
b. 9,1 : 2,8

Câu 8 (1 điểm): Tìm X

a. X × 0,6 = 1,8 × 10
b. X : 9,5 – 1,5 = 16

Câu 9 (1 điểm): Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi 18,4m chiều dài hơn chiều rộng 4,2m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn, sơn được 5m2 biển quảng cáo?

Câu 10 (1 điểm): Một cửa hàng bán văn phòng phẩm định giá bán của chiếc cặp là 48000 đồng, như vậy cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn của chiếc cặp đó. Hỏi tiền vốn của chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền?

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2022 - 2023

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Câu 1: (1 điểm)

– Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: B ; b: C

Câu 2: (1 điểm)

– Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: D ; b: A

Câu 3: (1 điểm)

– Khoanh đúng cho 1đ: ý: B

Câu 4: (1 điểm)

– Khoanh đúng cho 1đ: ý: B

Câu 5: (1 điểm)

– HS điền đúng mỗi ý cho 0,5đ: Đ – S

Câu 6: (1 điểm)

– HS điền đúng mỗi ý cho 0,25đ

Câu 7: (1 điểm)

Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm gồm:

+ Đặt tính đúng: 0,2 điểm.

+ Tính đúng: 0,3 điểm.

Câu 8: (1 điểm)

a, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).

b, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).

Cụ thể:

a. X × 0,6 = 18 (0,25đ)

X = 18 : 0,6 = 30 (0,25đ)

b. X : 9,5 = 16 + 1,5 (Tìm số bị trừ)

X : 9,5 = 17,5 (0,25đ)

X = 17,5 x 9,5 (Tìm số bị chia)

X = 166,25 (0,25đ)

Câu 9: (1 điểm)

Nửa chu vi tấm biển hình chữ nhật là 18,4: 2 = 9,2 (m)

Chiều dài tấm biển hình chữ nhật là (9,2 + 4,2) : 2 = 6,7(m)

Chiều rộng tấm biển hình chữ nhật là 9,2 – 6,7 = 2,5 (m)

Diện tích tấm biển hình chữ nhật là 6,7 x 2,5 = 16,75(m2)

Số kg sơn cần dùng để sơn tấm biển đó là:16,75: 5=3,35 (kg)

Đáp số: 3,35 (kg)

Câu 10: (1 điểm)

+ HS tìm được số phần trăm giá bán so với giá vốn của chiếc cặp cho 0,5 điểm.

+ HS tìm được giá vốn của chiếc cặp cho 1 điểm.

* Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.

Làm tròn điểm theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

03

01

01

01

05

Câu số

1, 2

7

04

08

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

01

02

Câu số

5, 6

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

02

Câu số

3

9

4

Giải toán có lời văn

Số câu

01

01

Câu số

10

Tổng số câu số

02

02

01

02

01

02

10

Tổng số

02

03

03

02

10

…..

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận