Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22
TOP 4 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh của mình.
Với 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Tiếng Việt, Toán. Vậy mời thầy cô và các em tải 4 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4:
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
1 |
8 |
|||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
5,5 |
55% |
|||||
2. Lập trình Logo |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
2 |
0,5 |
4,5 |
45% |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
12 |
|
Số điểm |
2,0 |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
– |
3.0 |
– |
1.0 |
10 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
20% |
10% |
10% |
20% |
0% |
30% |
0% |
10% |
100% |
||
Tỉ lệ theo mức |
30% |
30% |
30% |
10% |
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
Số câu | Điểm | Tỉ lệ | |
Lí thuyết (8′) | 6 | 3 | 30% |
Thực hành (27′) | 2 | 7 | 70% |
Ma trận phân bổ câu hỏi đề kiểm tra cuối năm Tin học 4
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
7 |
|
Câu số |
A.1;A.2;A.3; B.1.1 |
B.1.2; B.1.4 |
B.1.3; |
|||
2. Lập trình Logo |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
|
Câu số |
A.5; B.2.1 |
A.4; B.2.2 |
B.2.3 |
|||
Tổng số câu |
6 |
2 |
2 |
2 |
12 |
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022
Trường Tiểu học……….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM 2021 – 2022 |
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (3đ)
Câu A.1 (0,5đ). Để khởi động phần mềm LOGO em nháy đúp chuột lên biểu tượng nào?
Câu A.2 (0,5đ). Để làm việc với các hiệu ứng trên phần mềm PowerPoint, em chọn thẻ nào?
Câu A.3 (0,5đ). Nối nút lệnh với chức năng tương ứng của nó.
Câu A.4 (1đ). Ghi rõ hành động của rùa khi thực hiện các lệnh sau.
FD 50 |
…………………………………………………50 bước |
RT 90 |
…………………………………………………90 độ |
Home |
…………………………………………………xuất phát |
CS |
……………………xuất phát và………………………..sân chơi |
Câu A.5 (0,5đ). Chọn lệnh đúng để hiển thị chữ VIET NAM trên sân chơi của rùa.
A. Label “VIET NAM”
B. Label VIET NAM
C. Label [VIET NAM]
B. Thực hành: (7đ)
B.1. Soạn bài trình chiếu: (4đ)
B.1.1. Mở phần mềm PowerPoint (0,5đ)
B.1.2. Tạo trang trình chiếu có nội dung và bố cục theo mẫu sau: (2đ)
B.1.3. Tạo hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh trong trang trình chiếu (0,5đ)
B.1.4. Lưu bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2. Lập trình Logo (3đ)
B.2.1. Khởi động phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Viết các lệnh tuần tự để rùa vẽ hình vuông có cạnh dài 50 bước (2đ)
B.2.3. Viết câu lệnh lặp trong Logo để rùa vẽ hình vuông trên (0,5đ)
(repeat …..[…………..] )
Đáp án đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu |
Câu A.1 |
Câu A.2 |
Câu A.5 |
Đáp án đúng |
B |
A |
C |
Câu A.3: Nối đúng từ 2 mục trở lên mục được 0,5đ
Câu A.4:
FD 50 | Rùa tiến về trước 50 bước |
RT 90 | Quay phải 90 độ |
Home | Về vị trí xuất phát |
CS | Về vị trí xuất phát và xóa toàn bộ sân chơi |
B. THỰC HÀNH: (7 điểm)
B.1. Soạn bài trình chiếu
B.1.1. Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ)
B.1.2. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (2đ)
B.1.3 Tạo được hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh (0,5đ)
B.1.4. Lưu được bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2. Lập trình Logo
B.2.1. Khởi động được phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Viết được các lệnh vẽ hình theo yêu cầu (2đ)
B.2.3. Viết được câu lệnh lặp
Repeat 4 [FD 50 RT 90] (0,5đ)
Đề thi kì 2 môn Tin học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Thế giới trực tuyến: Những điều em đã biết, tìm kiếm thông tin nâng cao, đánh dấu trang. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1.0 |
10% |
|||||||
2. Thế giới trực tuyến: Thư điện tử của em, gửi và nhận thư điện tử, quản lí hộp thư điện tử. |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
0.5 |
1.5 |
15% |
|||||||
3. Soạn thảo văn bản cùng Microsoft Word: Rèn luyện kĩ năng đã biết, tạo và sử dụng bản, văn bản dạng cột, sử dụng Text Box. |
Số câu |
1 |
1 |
TH1 |
TH2 |
1 |
3+2TH |
||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
3.0 |
3.0 |
0.5 |
7.5 |
75% |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
TH |
TH |
1 |
8+2TH |
||||
Số điểm |
2.0 |
1.5 |
3.0 |
3.0 |
0.5 |
10 |
100% |
||||
Tỷ lệ % |
20% |
15% |
30% |
0 % |
30% |
0.5% |
0% |
100% |
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
Lí thuyết (15′) |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (20′) |
2 TH |
6 |
60% |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022
Trường Tiểu học Họ Và Tên: …………………………………. Lớp: ……………………………………… |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II |
I. Lý thuyết: (15 phút 4 điểm)
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là trình duyệt web?
A. Google Chrome
B. Excel
C. Violympic.vn
D. Microsoft Word
Câu 2: Trong trang Web, www được viết tắt bởi từ nào? (0.5đ)
A. web word
B. world wide web
C. web wide web
D. trang web
Câu 3: Trong các địa chỉ hộp thư điện tử sau, địa chỉ hộp thư điện tử nào đúng?
[email protected]
B. Hạ[email protected]
C.NguyễnVănQuyế[email protected]
D. Đứ[email protected]
Câu 4. Thư điện tử có thể gửi cho ai?
A. Chỉ gửi cho bạn trong trường
B. Tất cả thư điện tử có địa chỉ đúng
C. Chỉ gửi cho bạn trong lớp
D. Chỉ gửi cho những người quen
Câu 5: Hãy chỉ ra thao tác tạo bảng?
A. Insert/ Table
C. Insert/ Picture
B. Insert/ Textbox
D. Insert/ WordArt
Câu 6: Để sử dụng được công cụ tạo chữ nghệ thuật em thực hiện thao tác nào?
A. Insert/ Text Box
B. Page Layout/Columns
C. Insert/ WordArt
D. Insert/ Table
Câu 7: Tổ hợp phím để đánh dấu một trang web là phím nào?
A. Ctr +D
B. Ctr + S
C. Ctr + F
D. Ctrl + V
Câu 8: Để chèn một Text Box cho văn bản nhấp chuột vào Tab nào?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Page Layout
II. Thực hành: (20 phút 6đ)
Lưu bài với tên: Tênhọcsinhlớp4.doc (Ví dụ: Lan4A1.doc)
Câu 1: (3đ)
Em hãy tạo một bảng theo mẫu gồm các cột: STT, Họ và tên, Nữ, Lớp, Ngày sinh
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NAM/NỮ |
LỚP |
NGÀY SINH |
Câu 2 (3đ):Em hãy gõ đoạn văn sau đây rồi chia hai cột theo mẫu dưới đây.
Thư điện tử là gì?
“Thư điện tử” là thư tín được truyền đi trên hệ thống mạng Internet dưới dạng số hóa việc gửi thư và nhận thư thông qua một tài khoản. Muốn sử dụng thư
điện tử bạn cần đăng ký với nhà cung cấp thư điện tử một tài khoản cho riêng mình.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022
I. Lý thuyết: (4.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Đáp án |
A |
B |
A |
B |
A |
C |
A |
B |
II. Thực hành (6 điểm)
Lưu bài với tên: Tênhọcsinhlớp4.doc (Ví dụ: Lan4A1.doc)
Câu 1: (3đ)
Em hãy tạo một bảng theo mẫu gồm các cột: STT, Họ và tên, Nữ, Lớp, Ngày sinh
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NAM/NỮ |
LỚP |
NGÀY SINH |
Tạo được bảng (2 điểm)
Nhập thông tin (1 điểm)
Câu 2 (3đ):
Gõ văn bản và chia cột (3 điểm)
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
[ad_2]
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập