Unit 1. What’s your address? trang 4 Sách bài tập … – Sachbaitap.com

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Sách bài tập tiếng anh lớp 5 unit 1 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

2. Complete the sentences. Use the correct forms of the words.

( Hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng đúng của những từ đó)

KEY:

1. address

Địa chỉ của anh ấy là 187B, đường Giảng Võ

2. cities

Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai thành phố lớn ở nước ta.

3. floor

Tớ sống ở tầng 4 của một tòa tháp.

4. towers

Có hai tòa tháp cao trên đường phố của tớ.

5. village

Ông bà tớ sống ở một làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.

C. SENTENCE PATTERNS ( Cặp câu)

1. Read and match ( Đọc và nối câu)

KEY:

1d

What’s your address? It’s 201, Tran Hung Dao Street.

Địa chỉ nhà bạn là gì? Là 201, Đường Trần Hưng Đạo

2e

Where do you live? In Hau Giang Province.

Bạn sống ở đâu? Ở Tỉnh Hậu Giang

3b

What’s your hometown like? It’s small and quiet.

Quê hương bạn như thế nào? Quê tớ nhỏ và yên tĩnh.

4a

Who do you live with? My family

Bạn sống cùng với ai? Gia đình tớ.

5c

Do you like your house? Yes, very much.

Bạn có thích căn nhà của bạn không? Có chứ, tớ rất thích.

2. Read and complete. Then read aloud

Xem thêm:  Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2022

[ Đọc và hoànthành. Sau đọc to lên]

KEY:

1. What’s

Địa chỉ nhà bạn là gì?

2. It’s

Là 81, đường Trần Hưng Đạo

3. Who

Bạn sống cùng với ai?

4. Like/love

Bạn có thích sống ở Hà Nội không?

5. What’s

Quê bạn như thế nào?

D. SPEAKING- nói

1. Read and reply ( Đọc và đáp lại)

a: Địa chỉ của bạn là gì?

b: Quê bạn ở đâu?

c: Quê bạn như thế nào?

2. Ask and answer the questions above.

( Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

E. READING – đọc

1. Read and complete. Use each word once

( Đọc và hoàn thành. Sử dụng mỗi từ một lần)

KEY

1. come 2. village 3. province

4. school 5. family 6. cousins

Tớ tên là Linh. Tớ đến từ một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia. Bây giờ tớ đang sống với bác ở tỉnh An Giang. Ngôi nhà mới của tớ gần trường. và tớ cảm thấy hạnh phúc khi sống với gia đình bác tớ. Hai anh em họ và tớ cùng đi học một trường. Họ đều rất thân thiện và tốt bụng với tớ.

2. Read again and write short answers

( Đọc lại và viết câu trả lời ngắn)

KEY

1. Where does Linh come from? A small and quiet village in the countryside near Cambodia

Linh đến từ đâu? Một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia.

2. Where is she living now? In An Giang Province

Xem thêm:  Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên 2023 mới nhất

Bây giờ bạn ấy đang sống ở đâu? Ở tỉnh An Giang.

3. Who does she live with? With her uncle’s family.

Bạn ấy sống cùng với ai? Với gia đình bác của bạn ấy.

4. How does she feeling her new home? Happy

Bạn ấy cảm thấy ngôi nhà mới như thế nào? Hạnh phúc

5. What are her cousins like? Nice and kind

Những người anh em họ của bạn ấy như thế nào? Tốt bụng

F. WRITING – Viết

1. Put the words in order to make sentences

(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu)

KEY

1. The street is busy

Đường phố thì đông đúc

2. The city is big

Thành phố thì lớn

3. I live in the countryside

Tớ sống ở nông thôn

4. My hometown is a big town

Quê tớ là một thị trấn lớn

5. What is your hometown like?

Quê bạn như thế nào?

2. Write about you ( Viết về bạn)

My name is Linh [Tên tớ là Linh]

I live in Hanoi with my parents. [ Tớ sống ở Hà Nội với bố mẹ tớ.]

My hometown is Hanoi. [ Quê tớ là Hà Nội.]

I like/love my hometown [Tớ thích/yêu quê mình]

because it’s modern and convenient. [Bởi vì nó hiện đại và tiện lợi.]

Sachbaitap.net