Toán 3: Em làm được những gì?

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Toán 3: Em làm được những gì?

Giải Toán lớp 3 trang 69, 70 sách Chân trời sáng tạo tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải phần Luyện tập của bài Em làm được những gì? chủ đề Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000.

Giải SGK Toán 3 trang 69, 70 Chân trời sáng tạo tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải Luyện tập Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 69, 70 – Tập 1

Bài 1

Quan sát bảng nhân, chia:

Bài 1

a) Hoàn thiện bảng nhân.

b) Cách sử dụng bảng nhân.

Ví dụ:

Bài 1

Sử dụng bảng để tính.

3 x 9 7 x 8 9 x 9

36 : 4 48 : 6 100 : 10

Gợi ý đáp án:

a) Em có bảng sau:

x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 42 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Xem thêm:  Toán 3: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

b) Bằng cách sử dụng bảng, em tính được các phép tính:

3 x 9 = 27

7 x 8 = 56

9 x 9 = 81

36 : 4 = 9

48 : 6 = 8

100 : 10 = 10

Bài 2

Số?

Khối lượng gạo trong mỗi bao

12 kg

10 kg

.?. kg

6 kg

Số bao gạo

5 bao

10 bao

8 bao

.?. bao

Khối lượng gạo ở tất cả các bao

60 kg

.?. kg

96 kg

90 kg

Gợi ý đáp án:

Khối lượng gạo trong mỗi bao

12 kg

10 kg

12 kg

6 kg

Số bao gạo

5 bao

10 bao

8 bao

15 bao

Khối lượng gạo ở tất cả các bao

60 kg

100 kg

96 kg

90 kg

Bài 3

Chọn ý trả lời đúng:

a) Kết quả của phép nhân 141 x 7 là:

A. 787 B. 887 C. 987

b) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:

A. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13

c) Số phần được tô màu của hình D dưới đây viết là:

Bài 3

Hình D

A. frac{1}{3} B. frac{1}{5} C. frac{1}{6}

d) Quan sát các hình sau:

Bài 3

Số ngôi sao của hình thứ mười là:

A. 16 B. 20 C. 40

Gợi ý đáp án:

a) Em thực hiện phép tính:

Bài 3

Chọn C.

b) Em thực hiện phép tính:

Bài 3

Chọn B.

c) Quan sát hình vẽ, em thấy: Hình D được chia làm 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.

c) Câu đúng: B

d) Câu đúng: A

Bài 4

Số?

Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng.

Xem thêm:  Toán 3 Bài 53: Luyện tập chung

Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng .?. cm.

Gợi ý đáp án:

Nếu một con vọoc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con vọoc đó dài khoảng 60 cm.

Bài 5

Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).

Mẫu: 6 cm 8 mm = 68 mm

Bài 5

a) 1 cm 7 mm = .?. mm

b) 1 m 4 cm = .?. cm

3 cm 2 mm = .?. mm

5 m 2 cm = .?. cm

8 cm 6 mm = .?. mm

7 m 9 cm = .?. cm

Gợi ý đáp án:

a)

– 1 cm = 10 mm

10 mm + 7 mm = 17 mm

– 3 cm = 30 mm

30 mm + 2 mm = 32 mm

– 8 cm = 80 mm

80 mm + 6 mm = 86 mm

b)

– 1m = 100cm

100cm + 4cm = 104cm

– 5m = 500cm

500cm + 2cm = 502cm

– 7m = 700cm

700cm + 9cm = 709cm

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận