Mời bạn xem đáp án và hướng dẫn giải Toán lớp 4 trang 41, 42. Đây là những bài tập giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức Toán lớp 4 một cách hiệu quả.
Giải bài tập Toán 4 bài Biểu thức có chứa hai chữ
Đáp án Toán 4 trang 42
- Bài 1: a) 35; b) 60cm
- Bài 2: a) 12; b) 9; c) 8m
- Bài 3:
a | b | a × b | a : b |
---|---|---|---|
12 | 3 | 36 | 4 |
28 | 4 | 112 | 7 |
60 | 6 | 360 | 10 |
70 | 10 | 700 | 7 |
- Bài 4:
a | b | a + b | b + a |
---|---|---|---|
300 | 5 | 36 | 4 |
3200 | 1800 | 5000 | 5000 |
24687 | 63805 | 88492 | 88492 |
54036 | 31894 | 85930 | 85930 |
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 42
Bài 1
Tính giá trị của c + d nếu:
- a) c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35
- b) c = 15cm và d = 45cm thì c + d = 15 + 45 = 60cm
Bài 2
Tính giá trị của a – b nếu:
- a) a = 32 và b = 20 thì a – b = 32 – 20 = 12
- b) a = 45 và b = 36 thì a – b = 45 – 36 = 9
- c) a = 16m và b = 10m thì a – b = 16m – 10m = 8m
Bài 3
Biết các giá trị của biếu thức vào ô trống (theo mẫu):
a | b | a × b | a : b |
---|---|---|---|
12 | 3 | 36 | 4 |
28 | 4 | 112 | 7 |
60 | 6 | 360 | 10 |
70 | 10 | 700 | 7 |
Bài 4
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a | b | a + b | b + a |
---|---|---|---|
300 | 5 | 36 | 4 |
3200 | 1800 | 5000 | 5000 |
24687 | 63805 | 88492 | 88492 |
54036 | 31894 | 85930 | 85930 |
Đây là những bài tập giúp bạn rèn kỹ năng giải Toán lớp 4. Hãy tiếp tục ôn tập để trở nên thành thạo hơn!
Đọc thêm tại THPT An Giang