Toán lớp 4: Luyện tập trang 16

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Toán lớp 4: Luyện tập trang 16

Giải Toán lớp 4: Luyện tập giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo đáp án, cùng hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 16. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Luyện tập trang 16 của Chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Đáp số Toán 4 trang 16

Bài 1:

850 304 900

Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười năm

Bài 2: 

  • Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
  • Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
  • Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
  • Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
  • Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
  • Một triệu không nghìn không trăm linh một.

Bài 3:

a) 613 000 000
c) 512 326 103
e) 800 004 720.

Xem thêm:  Cách giải dạng Toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó

b) 131 405 000
d) 86 004 702

Bài 4: 

a) Thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000.
b) Thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 500 000.
c) Thuộc hàng trăm nên có giá trị là 500.

Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 16

Bài 1

Viết theo mẫu:

Viết số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu 315 700 806 3 1 5 7 0 0 8 0 6
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm
403 210 715

Gợi ý đáp án:

Viết số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu 315 700 806 3 1 5 7 0 0 8 0 6
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm 850 304 900 8 5 0 3 0 4 9 0 0
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười năm 403 210 715 4 0 3 2 1 0 7 1 5

Bài 2

Đọc các số sau:

Gợi ý đáp án:

32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.

8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.

830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.

Xem thêm:  Toán lớp 4: Ôn tập về các phép tính với phân số trang 167

85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.

178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.

1 000 001 đọc là: Một triệu không nghìn không trăm linh một.

Bài 3

Viết các số sau:

a) Sáu trăm mười ba triệu.

b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.

c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.

d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.

e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

Gợi ý đáp án:

a) 613 000 000

c) 512 326 103

e) 800 004 720.

b) 131 405 000

d) 86 004 702

Bài 4

Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:

Gợi ý đáp án:

a) Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000.

b) Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 500 000.

c) Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 500.

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận