Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
TOP 9 đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2022 – 2022 sách Cánh diều môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 theo chương trình mới.
Với 9 đề thi cuối học kì 1 lớp 2 Cánh diều, các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 theo Thông tư 27
Sáng kiến của bé Hà
1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
Một hôm, Hà hỏi bố:
– Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ?
Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích:
– Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hàng năm làm “ngày ông bà”, vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già.
2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố:
– Con sẽ cố gắng, bố ạ.
3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo:
– Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống lâu trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói:
– Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.
(Theo Hồ Phương)
Em hãy đọc văn bản sau, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau.
Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.5đ)
a. Chọn ngày sinh nhật cho ông bà.
b. Chọn ngày lễ cho ông bà.
c. Chọn ngày mừng tuổi cho ông bà.
d. Chọn ngày tết cho ông bà.
Câu 2. Hai bố con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ)
a. Ngày lập xuân.
b. Ngày lập Hạ.
c. Ngày lập đông.
d. Ngày lập thu.
Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ)
a. Một chú gấu bông.
b. Một chùm bóng bay.
c. Một chùm điểm mười.
d. Một bó hoa do Hà trồng.
Câu 4. Theo em ngày lễ ông bà được gọi là ngày gì? (M2 0,5 đ)
a. Ngày quốc tế thiếu nhi
b. Ngày Quốc tế lao động
c. Ngày Nhà giáo Việt Nam
d. Ngày quốc tế người cao tuổi.
Câu 5. Vì sao chọn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Qua bài đọc này em thấy bé Hà là một người cháu như thế nào? (M3 1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ
Con đường..ồ ….ề và …ập …ềnh rất khó đi.
Câu 8. Xác định từ loại trong câu sau.M2 0.5 đ
Cô tiên/ phất /chiếc quạt/ mầu nhiệm//
Từ chỉ …… /……../………../……………//
Câu 9. Em hãy điền dấu phẩy và dấu chấm vào câu sau cho phù hợp.M3 1đ
Mỗi sáng sơm em đều phụ mẹ quét dọn phơi đồ rồi mới đi học
TIẾNG VIỆT VIẾT
Bài viết 1: 4đ
Bà nội, bà ngoại
Tết, cháu về quê nội
Biết là bà ngoại mong
Theo mẹ sang bên ngoại
Lại thương bà nội trông.
Hai bà hai nguồn sông
Cho phù sa đời cháu
Hai miền quê yêu dấu
Cháu nhớ về thiết tha.
Nguyễn Hoàng Sơn
Gợi ý biểu điểm
- Viết đúng tốc độ đủ số lượng chữ 1đ
- Sai không quá 5 lỗi 1đ.
- Bài viết sạch sẽ, không dập xóa. 1đ
- Chữ viết đẹp 0.5 đ đúng mẫu chữ 0.5 đ
Bài viết 2
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu) Kể về bà em. Theo các gợi ý sau
1. Em muốn viết về bà nội hay bà ngoại? Bà em bao nhiêu tuổi làm nghề gi?
2. Hình dáng và tính tình bà thế nào?
3. Tình cảm của bà đối với em và mọi người xung quanh như thế nào?
4. Em sẽ làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu thảo?
- Viết được đủ 4 ý, có đầy đủ dấu câu 4đ
- Biết sáng tạo thêm từ và câu cho đoạn văn (Tùy mức độ sáng tạo) 1 đ
- Bài viết sạch sẽ trình bày đúng quy cách 0.5đ Chữ viết đúng mẫu 0.5đ
Ma trận kiến thức chung
Cấu trúc hoạt động môn học |
Mạch kiến thức |
Mức độ cần đạt |
||
Nhận biết (M1) |
Hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
||
Đọc Thành tiếng |
Đọc lưu loat các bài đọc từ tuần 1 đến tuần 16 |
Tốc độ …50 chữ trong 15 phút |
Trả lời được câu hỏi trong nội dung đoạn đọc |
Nêu được nội dung đoạn vừa đọc |
Đọc hiểu |
Vận dụng và trả lời các câu hỏi trong bài đọc |
Chọn ý đúng |
Điền được câu trả lời đúng của bài đoc |
Nêu được nội dung hoặc ý nghĩa |
Luyện tập |
Quy tắc viết. Nhận diện từ, quy tắc dùng câu đặt câu |
Nhận biết được từ chỉ sự vật, hoạt động, dặc điểm |
Phân biệt câu kiểu ai là gì, ai lam gì, ai thé nào? |
Nhận biết mẫu câu để đặt câu và đặt được câu hỏi cho bộ phận câu. Đặt dấu phẩy dấu chấm thích hợp |
Viết (Chính tả) |
Nghe viết |
Viết đủ số chữ |
Đúng tốc đọ tối đa |
Nghe viết đoạn văn hoặc thơ khoảng 45 chữ trong 15 phút |
Bài viết 2 TLV |
Viết về cô, mẹ, Ông, bà việc làm tốt, kể về một đồ vật yêu thích |
Biết trả lời theo gợi ý |
Dùng câu hợp lý |
Viết được đoạn văn ngắn 4 – 6 câu theo gợi ý. |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 – Phần đọc
Cấu trúc |
Kỹ năng đánh giá Mạch kiến thức |
Nội dung từng câu theo mức độ |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm |
|||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
theo nội dung |
||||
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG (4đ) |
Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ |
từ 40-60 tiếng/1 phút |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
||||||||
Trả lời câu hỏi |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc |
Số câu |
1 |
|||||||
. Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
2. ĐỌC HIỂU (4đ) |
Đọc hiểu TLCH |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc |
Số câu |
2 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Đọc hiểu TLCH |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. |
Số câu |
2 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Đọc hiểu TLCH |
Chon và viết lại câu trả lời đúng |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Tự luận (câu hỏi bài luyện tập |
Nêu nội dung hoặc ý nghĩa bài đọc. |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
3. LUYỆN TÂP TỪ VÀ BÀI TẬP (2đ) |
Quy tắc chính tả |
Điền âm hoặc vần vào …. |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
||||||||
Nhận diện từ ngữ |
Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
||||||||
Quy tắc câu. |
Đặt câu; đặt câu hỏi; Điền dấu câu. |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
|||||||||
TỔNG CÂU |
3 |
3 |
3 |
2 |
11 |
|||||
TỔNG ĐIỂM |
1.5 |
1.5 |
3.0 |
4.0 |
10 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 – Phần Viết
CẤU TRÚC |
MẠCH KIẾN THỨC |
Câu số |
NỘI DUNG |
TRẮC NGHIỆM |
TỰ LUẬN |
Tỷ lệ điểm |
||||
M1 |
M2 |
M3 |
M1 |
M2 |
M3 |
|||||
BÀI VIẾT 1 (chính tả 4đ) |
Viết đoạn văn hoặc thơ trong chương trình đã học |
1 |
Viết 45 – 45 chữ trong 15ph không sai quá 5 lỗi |
4đ |
4 |
|||||
BÀI VIẾT 2 (Tập làm văn 6 đ) |
Viết về cô; mẹ; ông bà |
1 |
Viết đoạn văn ngắn 4-6 câu theo gợi ý. |
6 |
6 |
|||||
Tổng câu |
2 |
4 |
6 |
10. |
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
UBND HUYỆN ……………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH: 2022 – 2023 |
Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là:
A. Năm mươi sáu
B. Năm sáu
C. Năm mười sáu
Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43
A. >
B. <
C. =
Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 – 16 = 40, số 16 được gọi là ………
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Số hạng
D. Hiệu
Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?
Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:
A. 30dm
B. 30cm
C. 30l
D. 30kg
Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:
A. 38
B. 31
C. 25
D. 15
Câu 7: [TH] Tính 79 – 25 =………………………
A. 64
B. 44
C. 54
D. 45
Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ……………………….
A. 71
B. 81
C. 19
D. 91
Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:
A. 20
B. 90
C. 80
D. 100.
Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?
A. 25
B. 14
C. 35
D. 55
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số và các phép tính |
|||||||||
Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100. |
Số câu |
03 |
03 |
06 |
|||||
Câu số |
1,2,3 |
7,8,9 |
1,2,3,7,8,9 |
||||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
6.0 |
||||||
2. H ình học và đo lường |
|||||||||
Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng. |
Số câu |
02 |
01 |
03 |
|||||
Câu số |
4,5 |
6 |
4,5,6 |
||||||
Số điểm |
2.0 |
1.0 |
3.0 |
||||||
3. Thực hành giải toán |
|||||||||
Giải toán có lời văn |
Số câu |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
05 |
03 |
02 |
10 |
||||
Số điểm |
5.0 |
3.0 |
2.0 |
10.0 |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ |
3. ______________ | 4. ______________ |
II. Look and complete the words
1. b _ n _ _a s | 2. _ o o _ i e _ |
3. _ r _ g | 4. _ i n _ |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. How many children are there?
__________________________________
2. How many girls are there?
__________________________________
3. How many boys are there?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. like/ milk/ Do/ you/ ?/
__________________________________
2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./
__________________________________
3. have/ nose/ one/ I/ ./
__________________________________
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Count and write
1. two | 2. eleven |
3. six | 4. twelve |
II. Look and complete the words
1. bananas | 2. cookies |
3. frog | 4. king |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. Ten (children)
2. Two (girls)
3. Eight (boys)
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. Do you like milk?
2. No, I don’t like noodles.
3. I have one nose.
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
[ad_2]
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập