TOP 6 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.
Với 6 đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1, các em sẽ nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí.
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều – Đề 1
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …..
TRƯỜNG TH …… ……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Đọc thành tiếng)
Phiếu đọc 1
Thăm nhà dì Hiền
Nghỉ Tết, mẹ cho bé về Côn Sơn thăm dì Hiền. Nhà dì có chú cún con rất đẹp. Bé vuốt ve nó suốt.
Câu hỏi: Nhà dì Hiền có gì?
Phiếu đọc 2:
Về quê
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép… Chợ bán quả cam, quả me, quả lê … Bà mua cam làm quà cho bé.
Câu hỏi: Nghỉ hè bé đi đâu?
I. Đọc thầm bài văn:
Thăm bà
Mẹ sắp đồ cho bé Thắm về quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ. Bà chăm cho bé lắm. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ. Chả thế mà Thắm nhớ bà lắm.
Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Mẹ cho bé đi đâu?
A. Đi chơi
B. Đi chợ
C. Đi về quê thăm bà
Câu 2: Bà chăm bé như thế nào?
A. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ
B. Bà chăm bé lắm
C. Bà bế ẵm, ru bé ngủ
Câu 3: Nối đúng:
Câu 4: Em hãy viết 1 câu thể hiện tình cảm bà dành cho cháu.
II. Chính tả:
1. Bài tập:
Bài 1: Điền g hoặc gh:
…ế…..ỗ
Bài 2: Nối đúng
Bài 3: Xếp các ô chữ để viết thành câu:
2. Tập chép: Bé nắn nót viết chữ để tặng mẹ
Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Đọc | |||||
Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 3 | 2 | 6 |
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 10 | |
Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Tổng đọc | Số câu | 2 | 2 | 2 | 6 |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | |
Viết | |||||
Viết chính tả | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 |
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 6 | |
BT chính tả và câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Tổng viết | Số câu | 2 | 2 | 2 | 6 |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 4 | 4 | 4 | 12 |
Số điểm | 10 | 6 | 4 | 20 |
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học …………………
Lớp 1……………………………………
Họ và tên: …………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1: Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
A. Mùa đông và mùa xuân.
B. Mùa xuân và mùa hạ.
C. Mùa thu
Câu 2: Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?
- Bông, đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)
a) … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp
Câu 5: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)
Cái bàn
cá vàng
Mì tôm
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
- Cách đánh giá các mức độ như sau:
- Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
- Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
- Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1: Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm)
A. Mùa đông và mùa xuân.
Câu 2: Nối cho phù hợp (1 điểm)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?
- Bông, đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: 7 điểm
- Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
- Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
- Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 6: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm)
a) nghỉ hè
b) giấc ngủ
c) nghề nghiệp
Câu 7: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
Cái bàn
cá vàng
Mì tôm
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đọc hiểu | |||||
Số câu | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | ||
2 | Viết | |||||
Số câu | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | ||
Tổng | 20 |
…..