Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021 – 2022

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021 – 2022

Đề thi học kì 2 Sinh học 9 năm 2021 – 2022 mang đến cho các bạn 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2 sắp tới.

Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 9 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 2 Sinh 9 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi học kì 2 lớp 9 như: đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 9, đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 9, đề thi học kì 2 Toán 9, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9. Vậy sau đây là 5 đề thi học kì 2 Sinh học 9 năm 2021 – 2022, mời các bạn cùng đón đọc.

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 9

NỘI DUNG MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TN TL TN TL TN TL

1. Sinh vật và môi trường

(6 tiết)

– Khái niệm môi trường, các loại môi trường chủ yếu.

– Nêu được được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.

– Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái.

5 câu=2,5 đ

=25%

2 câu = 0,5đ

20%

1 câu = 1,5đ

60%

2 câu = 0,5đ

20%

2. Hệ sinh thái

(6 tiết)

– Khái niệm lưới thức ăn.

– Đọc được sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn đơn giản.

2 câu=2,5 đ

25%

1 câu = 0,5đ

20%

1 câu = 2,0đ

80%

3. Con người, dân số và môi trường

(5 tiết)

Khái niệm ô nhiễm môi trường.

– Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.

2 câu = 2,0 đ

=20%

1 câu = 0,75 đ

37,5%

1 câu = 1,25đ

62,5%

4. Bảo vệ môi trường

(6 tiết)

– Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu;

– Các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng.

– Hiểu được vì sao sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên; một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường.

8 câu= 3,0 đ

=30%

3 câu = 1,0 đ

33,3%

4 câu = 1,0đ

33,3%

1 câu = 1,0đ

33,3%

17 câu = 10đ 100%

5 câu = 1,5đ

15%

3 câu = 2,75đ

27,5%

6 câu = 1,5đ

15%

2 câu = 2,25đ

22,5%

1 câu = 2,0đ

20%

Đề thi học kì 2 Sinh học 9

Câu 1: (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây:

1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?

A. Cộng sinh;

B. Hội sinh;

C. Cạnh tranh;

D. Kí sinh và nửa kí sinh.

2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023

A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;

B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;

C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;

D. Không có nhóm nào cả.

3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại ?

A. Cộng sinh;

B. Hội sinh;

C. Cạnh tranh;

D. Kí sinh.

4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?

A. Hô hấp;

B. Thoát hơi nước;

C. Quang hợp;

D. Cả A, B, và C.

5. Ao, hồ, sông, suối là:

A. Các hệ sinh thái nước ngọt;

B. Các hệ sinh thái nước đứng;

C. Các hệ sinh thía nước chảy;

D. Các hệ sinh thái ven bờ.

6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:

A. Khai thác rừng bừa bãi;

B. Săn bắt động vật hoang dã;

C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường;

D. Cả A, B và C.

7. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?

A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường;

B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;

B. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;

D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.

8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?

A. Bảo vệ sức khỏe con người;

B. Phát triển bền vững;

C. Bảo vệ môi trường sống cho con người;

D. Cả A, B và C.

Câu 2: (1,0đ) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau:

1. Tài nguyên ……………………………………………………………… là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.

2. Tài nguyên …………………………………………………………………. là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.

3. Tài nguyên …………………………………………………………………. gồm năng lược gió, năng lượng mặt trời,… Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng …………………………………………………………………. môi trường.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: (1,5 điểm)

Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?

Câu 2: (2,5 điểm)

Lưới thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?

Câu 3: (2,0 điểm)

Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?

Câu 4: (1,0 điểm)

Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?

Đáp án đề thi học kì 2 Sinh học 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)

Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

B

C

A

D

A

D

Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.

Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:

  1. không tái sinh
  2. tái sinh
  3. năng lượng vĩnh cửu… … không gây ô nhiễm…..

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu

Đáp án – hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1

(1,5đ)

– Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.

0,5

– Có 4 loại môi trường chủ yếu:

+ Môi trường nước.

0,25

+ Môi trường trong đất.

0,25

+ Môi trường trên mặt đất – không khí.

0,25

+ Môi trường sinh vật.

0,25

Câu 2

(2,5đ)

– Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có ch nhiều mắt xích.

0,5

– Sơ đồ chuỗi thức ăn:

Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật

0,25

Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật

0,25

Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật

0,25

Cỏ Gà Cáo Vi sinh vật

0,25

– Lưới thức ăn:

1,0

Câu 3

(2,0đ)

– Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.

0,75

– Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.

+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.

0,25

+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.

0,25

+ Các chất phóng xạ.

0,25

+ Các chất thải lỏng và rắn.

0,25

+ Các sinh vật gây bệnh.

0,25

Câu 4

(1,0đ)

Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:

– Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa bệnh…

0,25

– Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt và xói mòn đất…

0,25

– Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.

0,25

– Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp…

0,25

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2021 - 2022

Ghi chú:

Ở câu 2 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và lưới thức ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa.

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 – Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 9

PHÒNG GD&ĐT ……………

TRƯỜNG THCS ……………

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: SINH HỌC – LỚP 9

TT

Phần/chương

Chủ đề/ bài

Nội dung kiểm tra

Số lượng câu hỏi từng mức độ

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Sinh vật và môi trường

Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến đời sống sinh vật, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các loài SV.

4

1

4

1

2

Hệ sinh thái

Lập chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trên cơ sở các sinh vật đã cho. Phân chia các nhóm sinh vật dựa trên ảnh hưởng của nhân tố sinh thái

1

1

3

Con người, dân số và môi trường. Bảo vệ môi trường

Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Các biện pháp bảo vệ môi trường, nhận biết các dạng tài nguyên.

4

1

4

1

4

Ứng dụng di truyền học

Giải thích vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần, ưu thế lai trong chọn giống

4

1

4

1

Tổng số câu

8

1

4

1

1

1

12

4

Tổng số điểm

2,0

2,0

1,0

2,0

2

1,0

3,0

7,0

Tỉ lệ %

40

30

20

10

30

70

Đề thi học kì 2 Sinh học 9

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai là:

A. do gen lặn đồng hợp biểu hiện tính trạng xấu

B. các gen trội có lợi biểu hiện tính trạng tốt ở F1

C. các gen tương ứng tranh nhau biểu hiện ra kiểu hình

D. cả A và B

Câu 2. Mục đích của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần là gì?

A. cũng cố một số đặc tính mong muốn nào đó

B. Loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể

C. Chuẩn bị tạo ưu thế lai

D. cả A, B, C

Câu 3. Nhân tố vô sinh của môi trường gồm

A. Đất, đá, nước

B. Đất, đá, cá

C. Nước, sinh vật, cỏ cây

D. Khí hậu, thực vật

Câu 4. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất là:

Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021 - 2022

A. túi nilon

B. khói bụi

C. lũ lụt, dioxin

D. núi lửa, bê tông xây dựng

Câu 5. Hậu quả ô nhiễm môi trường là:

A. bệnh tật

B. ổn định hệ sinh thái

C. biến đổi khí hậu theo hướng tốt

D. làm sạch không khí

Câu 6. Tài nguyên tái sinh gồm:

A. rừng, than đá

B. rừng, nước, sinh vật

C. mặt trời, vàng, dầu mỏ

D. khí đốt, SV

Câu 7. Địa y là mối quan hệ……… giữa tảo và nấm

A. cạnh tranh

B. hội sinh

C. cộng sinh

D. kí sinh

Câu 8. Phương pháp chủ yếu tạo ưu thế lai ở TV là:

A. lai khác dòng

B. lai kinh tế

C. lai cùng loài

D. gây đột biến nhân tạo

Câu 9. Thời kì xã hội nào con người gây suy thoái môi trường nhiều nhất:

A. Nguyên thuỷ

B. Nông nghiệp

C. Công nghiệp

D. Chiếm hữu nô lệ

Câu 10. Lá lốt là nhóm TV:

A. ưa sáng

B. ưa bóng

C. ưa ẩm

D. ưa khô

Câu 11. Bệnh nào sau đây không di truyền ở người?

A. Đao

B. Tơcnơ

C. Claiphento

D. Cảm cúm

Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất

A. Nước thải CN

B. Rác thải sinh hoạt

C. Túi nilon

D. Rác thải nông nghiệp

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.

Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.

Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất.

Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất.

Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 9

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

A

C

A

B

C

A

C

B

D

A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 13

(2,0 điểm)

– Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, hô hấp và hút nước của cây.

– Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống nơi quang đãng

– Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống nơi thiếu ánh sáng.

– Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: Nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản…

– Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động ban ngày.

– Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt về ban đêm, sống trong hang, hốc đất…

0,5

0.25

0.25

0.5

0.25

0.25

Câu 14

(2,0 điểm)

– HS tự viết chuỗi thức ăn

Mỗi chuỗi đúng 0,5đ

Câu 15

(2,0 điểm)

Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất

– Hạn chế sử dụng túi nilon

– Trồng cây để giữ đất, chống sạt lở, bảo vệ nguồn nước ngầm trong đất

– Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất bảo vệ thực vật

– Cải tạo đất hoang hóa bằng phân hữu cơ

– Quản lý chặt chẽ, không để rò rỉ chất phóng xạ của các nhà máy điện nguyên tử

– Nghiêm cấm các vụ thử vũ khí hạt nhân

– Có biện pháp xử lý các vật liệu xây dựng: bê tông, vữa khi phá nhà cửa xây mới

– Chôn lấp rác khoa học.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 16

(1,0 điểm)

– Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp

– Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng

– Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng

– Phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể.

0,25

0,25

0,25

0,25

……………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Sinh 9

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận