Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2021 – 2022

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2021 – 2022

Đề thi học kì 2 Tin học 8 năm 2021 – 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 8 tham khảo.

Đề kiểm tra học kì 2 Tin 8 gồm 3 đề có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 8. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Toán 8, đề thi học kì 2 Ngữ văn 8, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 8.

Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 8

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Thấp

Cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Câu lệnh lặp

– Biết được số lần lặp của câu lênh For…do được tính như thế nào?

ngôn ngữ dành cho máy tính

– Biết tính kết quả của vòng lặp trong câu lệnh lặp

– Biết sử dụng cặp từ khóa nào trong câu lênh lặp for…do

– Viết được chương trình đơn giản, sử dụng câu lệnh lặp For …do

Số câu

2 (1, 8)

2 (12, 6)

1 (2)

5

Số điểm

1.0

1.0

2.0

4.0

2. Lặp với số lần chưa biết trước.

– Nắm được hoạt động lặp của câu lênh White…do

– Nắm được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước

– Hiểu được vòng lặp White…do

Số câu

2 (3, 9)

1 (11)

3

Số điểm

1.0

0.5

1.5

3. Làm việc với dãy số

– Nêu được cú pháp và cho được ví dụ trong trong khai báo biến mảng

– Biết sử dụng vòng lặp trong khai báo biến mảng

– Biết được cách khai báo biến mảng

– Nắm được câu lệnh khai báo biến mảng

– Biết sử dụng vòng lặp trong biến mảng.

Số câu

1 (1)

4 (2,7,4, 5)

1 (10)

6

Số điểm

2.0

2.0

0.5

4.5

Tổng số câu

5

6

1

2

14

Tổng số điểm

4.0

3.0

2.0

1.0

10.0

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 Tin học 8

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6.0 điểm)

Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm, mổi câu chọn đúng được 0.5 điểm.

Câu 1: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối

B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu

D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 2: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 3: Trong câu lệnh While…do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp

B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần

D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 4: Khai báo biến mảng: A: array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số

A. số nguyên

B. số thực

C. kí tự

D. xâu kí tự

Câu 6: Trong câu lệnh For … do… sau từ khóa “do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong:

A. Begin…readln;

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021 - 2022

B. Begin…and;

C. End…Begin

D. Begin… end;

Câu 7: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên;

B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;

C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;

D. Dấu ba chấm (…) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối

Câu 8: Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> down to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

D. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;

Câu 9: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb:= tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

A.18

B. 22

C. 21

D. 20

Câu 11: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

Xem thêm:  Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Vật lí 8 năm 2022 - 2023

a:=10;

white a>=10 do write(A);

A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a;

B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a;

C. Trên màn hình xuất hiện một số 10;

D. Chương trình bị lặp vô tận

Câu 12: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S:= 1; For i:= 1 to 3 do S:= S * 2;

A. S = 6

B. S = 8

C. S = 10

D. S = 12

II/ TỰ LUẬN: (4.0 điểm)

Câu 1: (2.0 điểm): Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal?

a/ Giải thích cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal?

b/ Cho ví dụ về khai báo biến mảng.

Câu 2: (2.0 điểm): Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 50 .

Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 8

I/ TRẮC NGHIỆM: (6.0đ)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A A C A D D B C D D B

II/ TỰ LUẬN: (4.)

Câu

Ý

Đáp án

Điểm

Câu 1 Câu 1: (2.0 điểm) : Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal?

a/ Giải thích cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal?

b/ Cho ví dụ về khai báo biến mảng.

Câu 2: (2.0 điểm): Viết chương trình tính tổng từ 1đến 50 .

Var<tên biến mảng>:Array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of<kiểu dữ liệu>;

1.0đ

a

Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa mản chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là số nguyên (integer) hay số thực (real).

0.5đ

b

Var thunhap: array[1..50] of real;

0.5đ

Câu 2: (2.0 điểm) : Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 50 .

program Tinh_tong;

uses crt;

var i:integer;

T:longint;

0.5đ

begin

Tổng:=0;

writeln(‘Đây là chương trình tính tổng từ 1 đến 50’);

For i:= 1 to 50 do T:=T+i;

write(‘Tổng=’,T);

end.

1.5đ

………………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Công nghệ 8

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận