Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán 8 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán 8 năm 2022 – 2023

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu đối với các bạn học sinh lớp 8 chuẩn bị thi giữa học kì 1.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 bao gồm giới hạn nội dung ôn thi kèm theo ma trận đề thi và đề minh họa. Thông qua đề cương ôn thi giữa kì 1 Toán 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 8 sắp tới. Bên cạnh đề cương giữa kì 1 Toán 8 các bạn xem thêm Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 nhé.

I. Kiến thức trọng tâm thi giữa kì 1 Toán 8

A. ĐẠI SỐ

1. Nhân, chia đa thức.

2. Hằng đẳng thức.

3. Phân tích đa thức thành nhân tử.

B. HÌNH HỌC

1. Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

2. Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.

II. Bài tập thi giữa kì 1 lớp 8 môn Toán

A. ĐẠI SỐ

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3 \mathrm{x}\left(x^{2}-5 x+7\right)

b) -2 \mathrm{xy}\left(2 x^{3}+5 x-1\right)

c) (x+4)\left(-x^{2}+6 x+5\right)

d) \left(x^{2}-1\right)\left(2 x^{2}-3 x+4\right)

i) \left(x^{3}-3 x^{2}+5 x-6\right):(x-2)

e) (x+2 y)(x-2 y)

f)\left(-12 x^{3} y^{4}+6 x y^{2}-18 x y\right): 6 x y

g) \left(6 x^{2} y^{5}-x y^{3}+4 x^{3} y^{2}\right): 2 x y

h) (3 x-1)^{2}-7\left(x^{2}+2\right)

j) \left(x^{3}+8 y^{3}\right):(x+2 y)

Bài 2: Tìm x biết:

a) (x+5)(2 x+1)=0

b) x(x+2)-3(x+2)=0

c) 2 \mathrm{x}(x-5)-x(3+2 x)=26

d) \mathrm{x}^{2}-8 x+16=0

e) \mathrm{x}^{2}-10 x=-25

j) \mathrm{x}^{3}+x^{2}+x+1=0

f) 5 \mathrm{x}(x-1)=x-1

h) x^{2}+5 x-6=0

g) 2(x+5)-x^{2}-5 x=0

i) (2 x+3)^{2}-4(x+1)(x-1)=49

k) \mathrm{x}^{3}-x^{2}=4 x^{2}-8 x+4

Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 5 \mathrm{x}-20 \mathrm{y}

b) \mathrm{x}^{2}-9

c) \mathrm{x}^{2}-2 x y+y^{2}-z^{2}

d) 5 \mathrm{x}(x-1)-3(x-1)

j) 2 \mathrm{x}^{2}-6 x

e) \mathrm{x}^{2}+4 x+3

k) x^{3}-3 x^{2}-4 x+12

f) \mathrm{x}^{3}-x+3 x^{2} y+3 x y^{2}+y^{3}-y

g) \mathrm{x}^{2}-x-y^{2}-y

i) \mathrm{x}^{3}-4 x

h) 16 x-5 x^{2}-3

l) x^{2}-y^{2}-5 x+5 y

Bài 4: Tìm giá tri nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của các biểu thức sau:

a) \mathrm{A}=\mathrm{x}^{2}+4 x+7

b) \mathrm{B}=\mathrm{x}^{2}-x+1

c) C=4 x-x^{2}+3

Bài 5: Rút gon các biểu thức sau:

Xem thêm:  Bài mẫu viết văn lớp 8: Bài số 7 (Đề từ 1 đến 3)

a) 3 \mathrm{x}(x-2)-5 x(1-x)-8\left(x^{2}-3\right)

b) (x+5)^{2}-(x+3)(x-3)

c) x(x-5)(x+5)-(x+2)\left(x^{2}-2 x+4\right)

Bài 6: Tính giá tri của các biểu thức sau:

a) x^{2}+6 x+9 tai x=97

b) x^{3}-9 x^{2}+27 x-27 tai x=13

c) 9 x^{2}+42 x+49 tai x=1

d) 25 x^{2}-2 x y+\frac{1}{25} y^{2} tai x=\frac{-1}{5}, y=-5

Bài 7:

a) Tìm giá tri nguyên của n để giá tri của biểu thức d) 25 x^{2}-2 x y+\frac{1}{25} y^{2} tai x=\frac{-1}{5}, y=-5 chia hết cho giá tri của biểu thức 3 \mathrm{n}+1.

b) Tìm giá tri nguyên của x để giá tri của đa thức x^{3}-4 x^{2}+5 x-1 chia hết cho giá tri của đa thức x-3.

B. HÌNH HỌC

Bài 1:

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Tia BI cắt AC ở D. Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC ở E. Chứng minh:

III. Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Nhân đa thức

Thực hiện được phép nhân đa thức với đơn thức.

Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 1

0.25đ

2.5%

Câu 19a

0.5đ

5%

2 câu

0.75đ

7.5%

2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 13;14

;15;16

1.0đ

10%

4 câu

1.0đ

10%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử

Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể.

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 3;8

0.5đ

5%

Câu 7

0.25đ

2.5%

Câu 20b

0.5đ

5%

Câu 20ac

1.0đ

10%

6 câu

2.25đ

22.5%

4. Chia đa thức

Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.

Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Vận dụng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp để giải bài tập tìm tham số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 2

0.25đ

2.5%

19bc;

1.0đ

10%

Câu 21

0.5đ

5%

4 câu

1.75đ

17.5%

5. Tứ giác

Biết được tổng ba góc của một tứ giác bằng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 6

0.25đ

2.5%

1 câu

0.25đ

2.5%

6. Trục đối xứng. Tâm đối xúng

Hiểu được một hình có trục đối xứng hay không? có tâm đối xứng hay không?.

Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để xét tính đối xứng của hai hình.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 5

0.25đ

2.5%

Câu 18a

1.25đ

12.5%

2 câu

1.5đ

15%

7. Hình thang. Hình thang cân. Đường trung bình của tam giác, của hình thang

Nhận biết được hình thang cân dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Vận dụng công thức tính đường trung bình của tam giác, của hình thang để giải bài tập

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 12

0.25đ

2.5%

Câu 4

0.25đ

2.5%

Câu 17

1.0đ

10%

3 câu

1.5đ

15%

8. Hình bình hành

Nhận biết được hình bình hành dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 10

0.25đ

2.5%

Câu 18b

0.25đ

2.5%

2 câu

0.5đ

5%

9. Hình chữ nhật

Nhận biết được hình chữ nhật dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 11

0.25đ

2.5%

1 câu

0.25đ

2.5%

10. Hình thoi

Nhận biết được hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 9

0.25đ

2.5%

1 câu

0.25đ

2.5%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

5 câu

1.25đ

12.5%

9 câu

2.25đ

22.5%

2 câu

0.5đ

5%

7 câu

4.5đ

45%

3 câu

1.5đ

15%

26 câu

10đ

100%

Xem thêm:  Văn mẫu lớp 8: Tổng hợp những kết bài về bài thơ Nhớ rừng (50 mẫu)

IV. Đề thi minh họa giữa kì 1 Toán 8

A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

A. 6 x^{2}-1

B. 6 x-1

C.6 x^{2}-2 x

D.3 x^{2}-2 x

Câu 2: Kết quả phép tính 12 x^{6} y^{4}: 3 x^{2} y bằng?

A. 4 x^{3} y^{3}

B. 4 x^{4} y^{3}

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3 \mathrm{x}+9 y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^{3}+8 được phân tích thành nhân tử là?

A. (x-2)\left(x^{2}+2 x+4\right)

B. (x-8)\left(x^{2}+16 x+64\right)

C. (x+2)\left(x^{2}-2 x+4\right)

D. (x+8)\left(x^{2}-16 x+64\right)

Câu 8: Đa thức 4 x^{2} y-6 x y^{2}+8 y^{3} có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

II/ Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm).

Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình

…………………………………………

Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình

…………………………………………………………………………………

Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình

Xem thêm:  Soạn bài Hành động nói (tiếp theo)

…………………………………………………………………..

B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 17: (1,0 điểm) Tính độ dài MN trên hình vẽ.

Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.

a. Chứng minh M đối xứng với N qua O.

b, Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.

Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính

a/ (4 x-1) \cdot\left(2 x^{2}-x-1\right)

b/ \left(4 x^{3}+8 x^{2}-2 x\right): 2 x

c/ \left(6 x^{3}-7 x^{2}-16 x+12\right):(2 x+3)

Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a / 2 x^{3}-8 x^{2}+8 x

b/ 2 x y+2 x+y z+z

c/ x^{2}+2 x+1-y^{2}

Câu 21: (0,5 điểm)Tìm m để đa thức A(x)=3 x^{2}+5 x+m chia hết cho đa thức B(x)=x-2

……………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận