Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 29

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 29

Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 29, 30. Đồng thời, cũng giúp các em hiểu hơn về vị ngữ trong câu kể Ai thế nào.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô soạn giáo án Luyện từ và câu Tuần 21 Tiếng Việt 4 tập 2 trang 29, 30 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật chu đáo cho tiết Luyện từ và câu:

Hướng dẫn giải phần Nhận xét SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 29

Câu 1

Đọc đoạn văn sau:

Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. Ông Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.

Xem thêm:  Chính tả bài Chuyện cổ tích về loài người trang 22

Theo Trần Mịch

Câu 2

Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn trên.

Trả lời:

Đó là các câu:

  • Về đêm, cảnh vật thật im lìm.
  • Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
  • Ông Ba trầm ngâm.
  • Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
  • Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.

Câu 3

Xác định chủ ngữ, vị ngữ của những câu vừa tìm được.

Trả lời:

Về đêm, cảnh vật / thật im lìm.

TrN          CN            VN

Sông / thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.

CN                             VN

Ông Ba / trầm ngâm.

CN          VN

– Trái lại, ông Sáu / rất sôi nổi.

CN             VN

Ông / hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.

CN              VN

Câu 4

Vị ngữ trong các câu biểu thị nội dung gì?

Trả lời:

Chúng do những từ ngữ như thế nào tạo thành?

  • Vị ngữ trong các câu trên biểu thị đặc điểm, trạng thái hoặc tính chất của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
  • Các vị ngữ trên được tạo thành bởi các tính từ, động từ hoặc cụm tính từ.

Hướng dẫn giải phần Luyện tập SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 30

Câu 1

Đọc và trả lời câu hỏi:

Cánh đại bàng rất khỏe. Mỏ đại bàng dài và rất cứng. Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.

Xem thêm:  Chính tả bài Ngắm trăng - Không đề trang 144

Theo Thiên Lương

a) Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.

b) Xác định vị ngữ của các câu trên.

c) Vị ngữ của các câu trên do những từ ngữ nào tạo thành?

Trả lời:

a) Đó là các câu:

  • Cánh đại bàng rất khỏe.
  • Mỏ đại bàng dài và rất cứng.
  • Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu.
  • Đại bàng rất ít bay.
  • Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.

b) Vị ngữ của các câu trên là:

Cánh đại bàng / rất khỏe.

CN                   VN

Mỏ đại bàng / dài và rất cứng.

CN                VN

Đôi chân của nó / giống như cái móc hàng của cần cẩu.

CN                                   VN

Đại bàng / rất ít bay.

CN            VN

Khi chạy trên mặt đất, / giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.

TrN                     CN                               VN

c) Vị ngữ của các câu trên do các tính từ, các cụm tính từ, cụm động từ tạo thành.

Câu 2

Đặt 3 câu kể “Ai thế nào?“. Mỗi câu tả một cây hoa mà em yêu thích.

Trả lời:

  • Hoa hồng luôn rực rỡ.
  • Hoa giấy rất giản dị, hồn nhiên.
  • Hoa sen thì tinh khiết và thơm ngát.
Xem thêm:  Chính tả bài Nói ngược trang 154

Bài tập Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?

Câu 1: Câu kể Ai thế nào ? Bao gồm mấy bộ phận?

A. Một bộ phận là chủ ngữ
B. Hai bộ phận là chủ ngữ và vị ngữ
C. Ba bộ phận là chủ ngữ, vị ngữ và danh từ
D. Bốn bộ phận là chủ ngữ, vị ngữ, danh từ và động từ

Đáp án: B

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:

Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Chỉ ………, tính chất hoặc trạng thái của ……. được nói đến ở chủ ngữ.

A. đặc điểm …. sự vật
B. đặc điểm…con vật
C. đặc điểm ….con người
D. sự vật ….đặc điểm

Đáp án: A

Câu 3: Hoàn thành câu sau:

Vị ngữ thường do ……… tạo thành

Điền vào chỗ trống phần còn thiếu

A. danh từ (cụm danh từ)
B. động từ (cụm động từ)
C. tính từ (cụm tính từ)
D. tính từ, động từ (hoặc cụm tính từ, cụm động từ)

Đáp án: D

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận